門 là chữ kanji ghép bởi 2 chữ 戸. Khi sử dụng với ý nghĩa là đồ phụ tùng thì gọi là ''cái cổng". 間 có bộ Nhật 日 ở dưới bộ Môn ...

08:26 by Unknown


門 là chữ kanji ghép bởi 2 chữ 戸. Khi sử dụng với ý nghĩa là đồ phụ tùng thì gọi là ''cái cổng". 間 có bộ Nhật 日 ở dưới bộ Môn 門.  Vốn dĩ đó không phải bộ Nhật 日 mà là bộ Nguyện 月 nhưng đằng nào cũng chỉ ra việc có chỗ trống giữa hai cánh cổng 戸 của chữ 門, nên nó biểu thị ý nghĩa 間(giữa). 間 trong 時間 cũng mang nghĩa tương tự, ám chỉ khoảng cách thời gian từ thời gian bắt đầu (0h) đến thời gian hiện tại. Nói cách khác, đo thời gian bằng đồng hồ bấm giờ (như hình phía trên) chính là 時間.
Khi 間 đứng một mình có nhiều trường hợp đọc là あいだ nhưng đôi khi cũng đọc là ま. Ví như 「休む間(ま)もない」hay「少し間(ま)をおく」. 間 trong từ 居間 hay 客間 cũng đọc là ま và mang nghĩa là căn phòng. Biểu thị chiều rộng của căn phòng có 6 chiếu hoặc 8 chiếu.
Ngoài ra, chữ Vấn 問 nhìn qua rất giống với chữ Gian 間, có âm kun là (と)う mang ý nghĩa là "hỏi". 問 được sử dụng trong nhiều từ ghép như 質問、問題

難しい言葉
単独で: một mình
畳: chiếu kiểu Nhật

間を含む言葉
間柄: mối quan hệ
居間: phòng khách
間隔: khoảng cách
間食する: ăn qua loa, ăn tạm
間接: gián tiếp
期間: thời kỳ
客間: phòng khách
空間: không gian
時間: thời gian
週間: tuần
すき間: chỗ trống
世間: thế gian
谷間: thung lũng
中間: trung gian
手間: công sức, thời gian
仲間: đồng nghiệp, bạn bè
日本間: phòng kiểu Nhật
人間: con người
年間の: trong năm
昼間: ban ngày
間が抜けた: ngu ngốc
間違う: nhầm
間に合う: kịp
間抜け: ngu ngốc
民間の: dân gian
夜間: giữa đêm
六畳間: 6 chiếu





0 nhận xét:

Đăng nhận xét