一回 やってみたい!   築地 市場 を  全部 見 て、お 寿司 を  作 ってみる  ツアー    Tôi  muốn thử một lần. Chuyến đi xem toàn cảnh chợ cá Tsukiji và thử làm sush...

15:03 by Unknown

一回やってみたい!  築地市場を 全部て、お寿司を ってみる ツアー

 

 Tôi  muốn thử một lần. Chuyến đi xem toàn cảnh chợ cá Tsukiji và thử làm sushi.

築地」には、日本で 一番 きい の 市場が あります。くの で おいしい や が 取れるので、この には いい が たくさん あって、寿司や 刺身を べることができます。や 料理だけではありません。市場で く 人々の ために、色々な 料理も あります。

Tsukiji nổi tiếng với ngôi chợ cá lớn nhất Nhật Bản.  Vì thu hoạch được nhiều loại hải sản tươi sống ở biển cách đó không xa nên thành phố này nhiều cửa hàng được mọc lên. Ở đây bạn hoàn toàn có thể thử những món như sashimi hay sushi. Không chỉ được ăn món chế biến từ cá, sò mà cũng có nhiều cửa hàng đa dạng về món ăn phục vu những người muốn

くには 歴史がある 神社や おも あって、伝統な 日本文化を ることもできます。最近は、世界中の が 観光で 魚市場を に ていて、築地は とても 人気が あります。2016に の 築地市場の場内プロが をするところ)は 引越しをしますが、引越しをしたあとも 場外市場(普通の おさんが をするや 料理が いところ)と プロの ための は ります。ですから、これからも たくさん おさんが て、にぎやかな 市場になるでしょう。

Ở gần đấy chúng ta có thể nhìn thấy văn hoá Nhật Bản truyền thống qua các ngôi chùa, đền mang trong mình lịch sử lâu đời. Gần đây các du khách ở mọi nơi có xu hướng đến xem chợ cá nên Tsukiji trở thành địa điểm được yêu thích. Dự kiến vào năm 2016 này bên trong chợ Tsukiji nơi dành cho khách mua buôn sẽ chuyển đi nhưng vẫn còn một số cửa hàng còn sót lại ở bên ngoài chợ nơi dành cho khách thông thường. Vì vậy có thể nói nơi đây vẫn sẽ có nhiều người qua lại và trở thành một ngôi chợ náo nhiệt.
この 築地市場を るための ツアーが あるのを っていますか。この ツアーでは、丁寧で 親切な ガイドの 案内を きながら、築地市場の 場内と 場外を ることができます。それから、ツアーの 最後には、自分寿司る(る)経験もできます。今回は りすし体験築地場内外見学コースを 紹介します。このコースは、日本人も、日本に る 旅行客にも 人気があります。
 Bạn có biết tua du lịch cho những người muốn tham quan chợ Tsukiji không? Trong chuyến đi bạn vừa được nghe chỉ dẫn từ hướng dẫn viên thân thiện và lịch sự vừa có thể ngắm nhìn toàn cảnh chợ Tsukiji. Cuối chuyến du lịch mọi người có thể tự mình trải nghiệm cách làm sushi. Lần này xin được giới thiệu cho các bạn trang wed りすし体験築地場内外見学コース  . Khoá học này rất được người Nhật cũng như du khách đến Nhật Bản yêu thích.

まず、築地市場の 場内と 場外を ます

 Thăm quan bên trong và bên ngoài chợ cá Tsukiji.


<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

まず、8時半に 築地インフォメーションセンターに まります。築地インフォメーションセンターは、築地KYビルの 2に あります。その 築地KYビルは、築地4丁目交差点の に あります。から って、エスカレーターで 2に あがってください。

最初に、ビデオを ながら、ガイドのから 築地ツアーの 説明を きます。築地が 東京の どこに あるか、どんな場所か、築地市場で いているは、の 何時から 仕事をしているか など、説明してくれます。

8 rưỡi chúng ta bắt đầu tập trung tại information senter Tsukiji có ở tầng 2 toà nhà Tsukiji KY nằm ở góc ngã tư khu 4 Tsukiji. Vào từ cửa ra vào rồi đi lên tầng 2 bằng thang cuốn.
Ban đầu chúng ta sẽ vừa được giải thích về tua Tsukiji từ người hướng dẫn qua video. Họ sẽ nói qua về các vấn đề như chợ cá Tsukiji có ở vị trí nào của Tokyo? nơi đó như thế nào? Mọi người bắt đầu làm việc từ mấy giờ sáng? ...

築地市場の 場内へ         

Bên trong chợ cá.
<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>


ビデオを たあとは、築地市場の 場内を きます。築地市場の 場内は、プロのたちが をする 場所です。
東京の には、東京都中央卸売市場(プロのが ったり ったりする 市場)が 11 あります。そので、築地市場は 一番 い 歴史があって、水産物や などの の )、青果物果物や 野菜など)が ある 総合市場です。に、水産物は 世界で 一番 いです。場内では、「り」や 卸売り(や 野菜な を 市場で って、に ること)のための や 野菜を っています。「り」は、いの システムで、一番 く に ります。マグロの りは い 時間に しますが、これは でも ることができます。
一緒に みましょう:
 Xem xong chúng ta sẽ thăm quan bên trong của ngôi chợ. Đây là nơi tập trung của những người mua bán chuyên nghiệp. Chợ cá Tsukiji nằm trong số11 ngôi chợ bán buôn của Tokyo có lịch sử lâu đời nhất và buôn bán tổng hợp các loại mặt hàng như rau quả thuỷ hải sản. Và là nơi cung cấp thuỷ sản nhiều nhất trên thế giới. Bên trong chợ chủ yếu bán các thực phẩm tươi sống hay rau củ quả cho các cuộc đấu giá hay bán buôn. Đấu giá là hệ thống mua bán, người trả giá cao nhất sẽ được quyền mua mặt hàng đó. Với sản phẩm được đấu giá là cá ngừ sẽ được quyết định vào thời gian sáng sớm, ai cũng có thể xem.
Hãy đọc thêm thông tin dưới đây để biết thêm chi tiết:

築地市場つきじしじょうチャレンジchallenge マグロのりを見学けんがくする方法(ほうほう)(やさしい日本語にほんご
初心者向しょしんしゃむ築地市場つきじしじょうの「場内じょうない」と「場外じょうがい」のちがいとは日本語にほんご

青果市場

Chợ rau quả

 <ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

築地くと 魚市場の イメージが ありますが、野菜や 果物を っている 青果市場も あります。ツアーでは、まず 青果市場から 案内してくれます。
場内には、ビデオのように 色々が たくさん あります。

Khi nghe đến chợ Tsukiji người ta sẽ liên tưởng ngày đến chợ cá nhưng nơi đây thực chất nơi đây cũng bán các loại mặt hàng như rau củ quả. Trong tour, người hướng dẫn đầu tiên sẽ giới thiệu cho chúng ta chợ rau quả.

果物や 野菜や 加工果物や 野菜などから った )など、プロのための が たくさん ありますが、普通の おさんに ってくれる も あります。
 Nơi đây có nhiều cửa hàng bán buôn từ hoa quả, rau xanh cho đến sản phẩm đã chế biến. Và cũng có cửa hàng bán lẻ cho mọi người.
 <ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>





魚市場

Chợ cá.

 <ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>


  魚市場の 雰囲気は、青果市場と ちょっと います。きな マグロなどの を るために 包丁を 使うので、緊張します。ですから、市場で 写真を に、フラッシュを 使わないでください。写真を ってもいいかどうか、ガイドが 案内してくれます。
Bầu không khí ở chợ cá hơi khác một chút so với chợ rau quả. Ở đây người ta sẽ cảm thấy căng thẳng hơn vì phải sử dụng dao để mổ những con cá to như cá ngừ đại dương. Vì vậy đừng nên sử dụng đèn flash khi muốn chụp ảnh trong chợ. Người hướng dẫn sẽ nói cho các bạn biết có nên chụp ảnh hay không.
 <ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>



<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>
スーパーマーケットsuper marketで ()る (さかな)を ()っている (みせ)も ありますが、(いえ)では あまり ()べない「すっぽん」や「うなぎ」の (みせ)も あります。
Cũng có những cửa hàng bán cá hay nhìn thấy trong các siêu thị hay cửa hàng bán loại hải sản ít được gia đình lựa chọn làm thực phẩm như lươn, baba. 


 ビデオのように色々な店があります。
 Có nhiều cửa hàng đa dạng về thực phẩm giống như video này.
<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

マグロの ()を ()っている (みせ)も あります。マグロの ()は コラーゲンcollagenが (おお)いので、()きな(ひと)は よく ()いにるそうです。店員(てんいん)さんは (やさ)しく 色々(いろいろ)  (はな)してくれる(ひと)も います。
Đặc biệt có cửa hàng bán mắt của cá ngừ. Vì có nhiều hàm lượng collagen chứa trong đó nên được nhiều người yêu thích đến mua. Nhân viên cửa hàng thân thiện và nhiệt tình tư vấn công dụng của sản phẩm.

こおりを っている

Cửa hàng đá lạnh.

 
http://image.mcha.jp/wp-content/uploads/2015/12/Tsukiji-fish-market-tour_2-700x466.jpg

 築地場内つきじじょうないには、(こおり)()も あります。(あつ)くても (さむ)くても、(さかな)のために (こおり)が 必要(ひつよう)です。築地(つきじ)場内(じょうない)には (こおり)だけの (みせ)が あるんです。(さかな)の (みせ)は (こおり)が たくさん 必要(ひつよう)ですから。ビデオが あるので、()てください
Ngoài ra, cũng có cửa hàng đá lạnh trong chợ Tsukiji. Đơn giản vì cửa hàng cá cần đá để bảo quản cho hải sản luôn được tươi mới nên cửa hàng chuyên bán đá lạnh sinh ra để phục vụ cho nhu cần đó.
牛丼ぎゅうどんの 吉野家よしのやの 1号店
Cửa hàng số 1 Yoshida 



Rất nhanh và tiện lợi.

牛丼ぎゅうどんの 吉野家よしのやの 1号店

cửa hàng số 1 của gia đình Yoshida.
<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>
牛丼()の 吉野家(よしのや)は 日本にほんに たくさん ありますが、1(ごう)(てん)一番(いちばん)(はじ)めに できた(みせ))は 築地(つきじ)場内(じょうない)に あります。市場しじょうの (ひと)の (あさ)は (はや)くて (いそが)しいので、吉野家(よしのや)の コンセプトconceptの「はやい、うまい(おいしい)、やすい」が ちょうど ()っていたそうです。この 1(ごう)(てん)は ほかの (みせ)と (すこ)し (ちが)います。
Thương hiệu Yoshida  có mặt ở nhiều nơi ở Nhật Bản chuyên phục vụ về món gyudon cho mọi người nhưng cửa hàng đầu tiên ra đời ở chợ cá Tsukiji. Trong chợ luôn tấp lập vào những buổi sáng sớm nên phương châm của cửa hàng Yoshinoya là ''nhanh, ngon, rẻ'' rất phù hợp với nhu cầu của khách hàng. 

 波除神社



đền Namiyogen.

<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>
築地市場つきじしじょうの よこに「波除神社なみよけじんじゃ」が ありê。
(うみ)の ()(もの)に 関係(かんけい)がある (つか)(※1)が ()てられています。それで、普通(ふつう)の 神社(じんじゃ)とは (すこ)し 雰囲気(ふんいき)が (ちが)います。
※1…(つか) は、(ひと)が つちを (やま)の (かたち)にして、(すこ)し (たか)く (つく)った 場所(ばしょ)です。神様(かみさま)が いる 場所(ばしょ)のように、大切(たいせつ)に しています。
Ngôi đền Namiyogen nằm ở bên cạnh chợ Tsukiji. Bầu không khí ở đây hơi khác so với các ngôi đền khác do có những gò đất được xây lên co liên quan đến sinh vật ngoài biển.
 ※塚: là gò đất được con người tạo thành hình dáng giống ngọn núi và được đặt trên bệ đá. Chúng được coi trọng giống như các vị thần trong chùa.<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>
 <ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

 <ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

築地市場つきじしじょうは ()(もの)を ()ったり ()ったりしますから、波除(なみよけ)神社(じんじゃ)には、写真(しゃしん)のように「海老塚えびづか()(」「寿司塚すしづか」「玉子塚たまごづか()()」が あります。
一緒(いっしょ)に ()みましょう:築地市場駅つきじしじょうえきから徒歩とほ5ふんうみかかわりぶかい「波除神社なみよけじんじゃ」にこう日本語にほんご
Vì chợ Tsukiji là nơi buôn bán thực phẩm nên trong đền cũng có những gò đất hình trứng, sushi hay tôm giống trong ảnh.
Bài viết tham khảo: 築地市場駅つきじしじょうえきから徒歩とほ5ふんうみかかわりぶかい「波除神社なみよけじんじゃ」にこう

にぎ寿司ずしを つくってみましょう

Trải nghiệm nắm sushi.

<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

 
 築地市場つきじしじょうを ()たら、(つぎ)は、「(にぎ)寿司(すし)体験(たいけん)」(自分(じぶん)で お寿司(すし)を (つく)る 経験(けいけん)を すること)を します。築地(つきじ)市場(しじょう)から (にぎ)寿司(すし)体験(たいけん)の (みせ)まで、(ある)いて 1時間(じかん)くらいです。築地(つきじ)市場(しじょう)の (なか)と そとを たくさん (ある)いて、お(なか)も いてきます。
Sau khi thăm quan chợ cá các bạn sẽ được trải nghiệm nắm sushi tại cửa hàng. Đi bộ từ chợ cá ra đến cửa hàng mất khoảng 1 tiếng. Sau khi đi vòng quanh trong và ngoài chợ chắc hẳn ai cũng thấy đói.
 <ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>
築地(つきじ)の「江戸(えど)時代(じだい)」という 寿司(すし)()です
Cửa hàng sushi Edojidai ở Tsukiji.

<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

割烹(かっぽう)()料理(りょうり)などを する (とき)に (ふく)の (うえ)に ()る (ふく)(うで)まで ある (なが)い エプロンapron)に 着替(きが)えたら、(はじ)めます。まずは おこめ(シャリ)を 寿司(すし)の (かたち)に します。

Sau khi thay gappogi( trang phục đầu bếp khoác ngoài khi nấu nướng thức ăn, cùng với tạp dề dài tay) thì sẽ bắt đầu trải nghiệm. Trước hết là nắm cơm thành hình sushi.






 



(つぎ)に 寿司(すし)ネタ((さかな)や (たまご)など、寿司(すし)の (うえ)の もの)に ワサビを つけて、おこめ(シャリ)と 一緒(いっしょ)に (かたち)を (つく)ります。やっぱり、最初(さいしょ)は (むずか)しくて 大変(たいへん)です。
Tiếp theo, sẽ thêm wasabi lên miếng neta (miếng cá hoặc thành phần khác ở trên sushi) rồi nắm lại với cơm. Lúc đầu luôn là thử thách khó khăn nhất.

 きずし

Cơm cuộn.

<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby> それから、()きずしも (つく)ります。()きずしは ()(すだれ)写真(しゃしん)のもの)を 使(つか)って (つく)ります。()(すだれ)の (うえ)に 海苔(のり)を のせます。海苔(のり)の (うえ)に ()(めし)()を ()れた ご(はん))を のせて、その(うえ)に さかなや たまごなどの ()を ()いて、一緒(いっしょ)に ()きます。

Sau khi kết thúc cách làm sushi các bạn sẽ tiếp tục trải nghiệm làm cơm cuộn bằng mành cuốn như trong ảnh. Đầu tiên hãy đặt lá rong biển lên trên mành rồi trải đều cơm đã tẩm giấm. Sau đó thêm nhân cho cơm cuộn như trứng, cà rốt, dưa chuột... lên trên cơm rồi cuộn lại


   

記念写真きねんしゃしん

Chụp ảnh kỉ niệm. 

<ruby>一回<rt>いっかい</rt></ruby> やってみたい!  <ruby>築地<rt>つきじ</rt></ruby><ruby>市場<rt>しじょう</rt></ruby>を <ruby>全部<rt>ぜんぶ</rt></ruby> <ruby>見<rt>み</rt></ruby>て、お<ruby><rt></rt></ruby><ruby>寿司<rt>すし</rt></ruby>を <ruby>作<rt>つく</rt></ruby>ってみる <ruby>ツアー<rt>tour</rt></ruby>

全部(ぜんぶ)の 寿司(すし)を (つく)()わったら、写真(しゃしん)を ()ることもできます。(うえ)の 写真(しゃしん)のように、カウンターから 寿司(すし)を ()している 写真(しゃしん)を ()ってもいいです。
写真(しゃしん)を ()ったら、自分(じぶん)で (つく)った 寿司(すし)を ()べましょう。
Sau khi hoàn thành toàn bộ công đoạn làm sushi mọi người sẽ cùng nhau chụp ảnh kỉ niệm. Các bạn có thể bày sushi lên phía trước quầy như ảnh trên.
 Chụp ảnh xong sẽ cùng nhau ăn sushi do chính tay mình làm.

おわりに

どうでしたか。日本にほんで 一番(いちばん) (おお)きい 市場(いちば)築地(つきじ)市場(しじょう)の 場内(じょうない)と 場外(じょうがい)を ()て、(にぎ)寿司(すし)体験(たいけん)も できる、とても (たの)しい コースを 紹介(しょうかい)しました。ガイドが いるので、(めずら)しい 場所(ばしょ)に ったり、日本人(にほんじん)も ()らないことを ()ることができます。
ツアーについて:にぎりすし体験たいけん築地つきじ場内外じょうないがい見学けんがくコース

Kết thúc 

Các bạn cảm thấy thế nào? được xem toàn cảnh của chợ cá lớn nhất Nhật Bản rồi trải nghiệm sushi nắm, bài viết này đã giới thiệu một khoá học vô cùng thú vị. Vì có hướng dẫn viên nên các bạn sẽ được đi đến nơi không thể đến, biết những điều ngay cả người nhật cũng không biết.
Hãy đăng ký ngay tại đây: にぎりすし体験たいけん築地つきじ場内外じょうないがい見学けんがくコース






0 nhận xét:

Đăng nhận xét