Bên trong căn phòng kiểu Nhật.
Từ vựngBên trong căn phòng kiểu Nhật. ①襖(Fusuma) Đây là loại cửa để ngăn các phòng với nhau. Khi đóng cửa lại thì có cảm giác...
Bên trong căn phòng kiểu Nhật. ①襖(Fusuma) Đây là loại cửa để ngăn các phòng với nhau. Khi đóng cửa lại thì có cảm giác...
Bên trong căn phòng kiểu Nhật. ①襖(Fusuma) Đây là loại cửa để ngăn các phòng với nhau. Khi đóng cửa lại thì có cảm giác...
ふすま(Fusuma) – cửa kéo làm từ giấy。 Chắc mọi người đều biết cái này là gì nhỉ smile emoticon . Trong tiếng Nhật người ta gọi là 襖 –...
ふすま(Fusuma) – cửa kéo làm từ giấy。 Chắc mọi người đều biết cái này là gì nhỉ smile emoticon . Trong tiếng Nhật người ta gọi là 襖 –...
A + は/が +「Câu nói trực tiếp」/ Thể thường (ふつう形) + と言いました/ と言っていました。 「と言いました」 được dùng khi trích dẫn nguyên văn không thay đổi nội d...
A + は/が +「Câu nói trực tiếp」/ Thể thường (ふつう形) + と言いました/ と言っていました。 「と言いました」 được dùng khi trích dẫn nguyên văn không thay đổi nội d...
Vて、(Vて、)Vます/ましょう/ました *Sử dụng dạng「Vて」để nối những hành động xảy ra theo thứ tự, trình tự thời gian. Thời của động từ được chia ở động từ ...
Vて、(Vて、)Vます/ましょう/ました *Sử dụng dạng「Vて」để nối những hành động xảy ra theo thứ tự, trình tự thời gian. Thời của động từ được chia ở động từ ...
Nは一まいもありません Mẫu câu " 1 + trợ số từ + も + Phủ định" có nghĩa là “hoàn toàn không có” 1, 日本ごの 本は 一さつも ありません。 Không ...
Nは一まいもありません Mẫu câu " 1 + trợ số từ + も + Phủ định" có nghĩa là “hoàn toàn không có” 1, 日本ごの 本は 一さつも ありません。 Không ...
~なければいけない/~ なくてはいけない * Sự khác nhau giữa 「ならない」 và 「いけない」: Về nghĩa thì hai mẫu câu này gần như là giống nhau, đều thể hiện hành ...
~なければいけない/~ なくてはいけない * Sự khác nhau giữa 「ならない」 và 「いけない」: Về nghĩa thì hai mẫu câu này gần như là giống nhau, đều thể hiện hành ...